Từ điển Thiều Chửu
鵲 - thước
① Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước 喜鵲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鵲 - thước
Con chim khách, thường kêu lên báo tin khách xa tới hoặc người xa về. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Ngoài rèm thước chẳng mách tin «.


扁鵲 - biển thước || 鳷鵲 - chi thước || 烏鵲 - ô thước ||